1. Nhu cầu cải tạo, sửa chữa nhà ở Quận Cầu Giấy hiện nay
2. Tại sao nên lựa chọn dịch vụ sửa chữa nhà ở chuyên nghiệp, uy tín?
3. Dịch vụ sửa chữa nhà tại Cầu Giấy của Dr.House chuyên nghiệp, chất lượng nhất Hà Nội
4. Bảng giá dịch vụ xây dựng, cải tạo và sửa chữa nhà ở quận Cầu Giấy, Hà Nội
Cầu Giấy là một trong 12 quận nội thành trung tâm của Hà Nội. Nơi đây có mật độ dân số cao và tập trung nhiều công trình kiến trúc, tòa nhà cao tầng bậc nhất Hà Nội. Chính vì vậy, nhu cầu xây dựng, sửa chữa cải tạo nhà ở tại Quận Cầu Giấy cũng ngày càng tăng cao.
Khi có nhu cầu sửa chữa cải tạo nhà ở tại Quận Cầu Giấy, đa phần khách hàng muốn lựa chọn một đơn vị sửa chữa, xây dựng uy tín để thầu sửa chữa công trình chứ không muốn gọi các đội thợ tự do, thợ lẻ đến bởi lo sợ những điều bất lợi và rắc rối khi thi công. Một đơn vị thầu xây sửa nhà trọn gói, có năng lực sẽ mang tới cho quý khách sự chuyên nghiệp và yên tâm khi sửa chữa, cải tạo căn nhà. Với các kỹ sư xây dựng đã từng trải, có kinh nghiệm, sẽ giúp tư vấn cho khách hàng một ngôi nhà đẹp mà không phải xây mới, tiết kiệm chi phí và thời gian.
Không chỉ là chất lượng, chi phí hợp lý, rõ ràng, mà dịch vụ sửa chữa cải tạo nhà ở trọn gói sẽ mang tới cho quý khách nhiều lợi ích hơn là quý khách thuê thợ lẻ rất nhiều, bởi vì nhược điểm khi thuê thợ lẻ đó chính là :
Cùng một số tiền bỏ ra, nếu bạn biết cách lựa chọn đơn vị thi công, sửa chữa uy tín, có khi kinh phí còn ít hơn thuê thợ lẻ bên ngoài. Bên cạnh đó, bạn còn được hưởng lợi từ một đơn vị chuyên nghiệp với những ưu điểm như :
Chính vì những lý do như trên mà nhiều khách hàng đã lựa chọn các đơn vị thi công uy tín để tiến hành cải tạo, sửa chữa nhà ở tại Quận Cầu Giấy.
Trong vô số các đơn vị đang thi công sửa chữa công trình hiện nay thì Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng và nội thất Nhà Việt Dr.House hiện nay đang được rất nhiều khách hàng ở quận Cầu Giấy tin tưởng, lựa chọn bởi những lý do sau đây:
Với những lý do kể trên, Dr.House đã trở thành một địa chỉ đáng tin cậy mà khách hàng lựa chọn khi muốn sửa chữa, làm mới ngôi nhà của mình.
Nhằm giúp quý khách hàng chủ động tính toán chi phí sửa chữa nhà ở, chúng tôi xin cung cấp báo giá cải tạo, xây dựng, sửa chữa nhà ở tại quận Cầu Giấy với các hạng mục như sau:
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | TỔNG CỘNG |
Đập phá bê tông | m2 | 550,000 |
Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1,8 | m2 | 170,000 |
Đục gạch nên cũ | m2 | 60,000 |
Đục gạch ốp tường | m2 | 65,000 |
Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75,000 |
Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60,000 |
Dóc tường cũ | m2 | 50,000 |
Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65,000 |
Đào đất | m2 | 280,000 |
Nâng nền | m2 | 80,000 |
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Xây tường 110 gạch ống | m2 | 165,000 | 120,000 | 285,000 |
Xây tường 220 gạch ống | m2 | 324,000 | 180,000 | 504,000 |
Xây tường 110 gạch đặc | m2 | 175,000 | 120,000 | 295,000 |
Xây tường 220 gạch đặc | m2 | 350,000 | 180,000 | 530,000 |
Trát tường trong nhà | m2 | 55,000 | 70,000 | 125,000 |
Trát tường ngoài nhà | m2 | 55,000 | 90,000 | 145,000 |
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Trần thả khung xương Hà Nội | m2 | 145.000 – 155.000 |
Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 160.000 – 170.000 |
Trần tường khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 180.000 – 190.000 |
Trần tường khung xương hà nội tấm chống ẩm | m2 | 185.000 – 195.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống tấm ẩm | m2 | 195.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương VĨnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 |
HẠNG MỤC | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn lại trong nhà | 2 phủ | 8.000/m2 – 13.000/m2 |
Sơn lại ngoài trời | 1 lót 2 phủ | 13.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới trong nhà | 1 lót 2 phủ | 10.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới ngoài trời | 1 lót 2 phủ | 15.000/m2 – 18.000/m2 |
Bả tường trong nhà | 1 lớp | 10.000/m2 – 15.000/m2 |
Bả tường ngoài nhà | 1 lớp | 15.000/m2 – 18.000/m2 |
Sơn + Bả tường trong nhà | 1 bả 1 lót 2 phủ | 20.000/m2 – 25.000/m2 |
Sơn + Bả tường ngoài trời | 1 bả 1 lót 2 phủ | 25.000/m2 – 30.000/m2 |
VẬT LIỆU | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn Maxilte Kinh tế | 1 lót 2 phủ | 28.000/m2 |
Sơn jotun | 1 lót 2 phủ | 33.000/m2 |
Sơn jotun dễ lau chùi | 1 lót 2 phủ | 35.000/m2 |
Sơn jotun majestic | 1 lót 2 phủ | 50.000/m2 |
Sơn dulux inspire | 1 lót 2 phủ | 35.000/m2 |
Sơn dulux lau chùi hiệu quả | 1 lót 2 phủ | 39.000/m2 |
Sơn dulux 5 in 1 | 1 lót 2 phủ | 55.000/m2 |
Sơn kova | 1 lót 2 phủ | 37.000/m2 |
Sơn kova bóng cao cấp | 1 lót 2 phủ | 55.000/m2 |
Sơn baumatic kinh tế | 1 lót 2 phủ | 28.000/m2 |
Sơn baumatic lau chùi | 1 lót 2 phủ | 30.000/m2 |
Sơn baumatic cao cấp | 1 lót 2 phủ | 40.000/m2 |
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Láng nền cán vữa nền nhà 2-4 cm | m2 | 35,000 | 45,000 | 80,000 |
Láng nền cán vữa nền nhà 5-10 cm | m2 | 70,000 | 65,000 | 135,000 |
Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15,000 | 95,000 | 110,000 |
ốp gạch (chưa bao gồm vật tư ) | m2 | 15,000 | 85,000 | 100,000 |
ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5 ) | m2 | 10,000 | 30,000 | 40,000 |
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Hạng Mục chống thấm bề mặt tường nhà | – | – |
Chống thấm bề mặttường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast | m2 | 75,000 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex | m2 | 110,000 |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): | m2 | 65,000 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | m2 | 120,000 |
“Hạng Mục chống thấm nhà vệ sinh , ban công sân thượng , sàn mái và khu vực sử dụng nước “ |
– | – |
Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell | m2 | 165,000 |
Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf | m2 | 165,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | m2 | 195,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | m2 | 225,000 |
Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | m2 | 225,000 |
Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer | m2 | 285,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái | – | – |
Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 23,500 |
Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 215,000 |
Màng chống thấm tự dính | m2 | 235,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm tầng hầm | – | – |
Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf | m2 | 125,000 |
Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg | m2 | 195,000 |
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Bê tông lót móng đá 4×6 | m2 | 420,000 | 430,000 | 850,000 |
Bê tông nền đá 1×2 mác 250 | m2 | 1,400,000 | 450,000 | 1,850,000 |
Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 | m2 | 1,450,000 | 1,500,000 | 2,950,000 |
Ván Khuôn | m2 | 95,000 | 105,000 | 200,000 |
Thép khối lượng lớn | m2 | 18,000 | 9,000 | 27,000 |
“Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang |
m2 | 950,000 | 1,450,000 | 2,400,000 |
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Khối lượng >300m | mét dài | 40.000đ – 50.000đ |
Khối lượng <300m | công trình | 13.000.000đ – 15.000.000 |
Khi có nhu cầu sửa chữa nhà, xử lý các sự cố nhà ở hoặc chung cư, nâng cấp cải tạo nhà… hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Công ty sửa chữa nhà Việt Dr.House sẽ giúp bạn thực hiện một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Bảng báo giá xây nhà trọn gói phần thô Hà Nội xem chi tiết Tại Đây
Bảng báo giá xây nhà trọn gói phần thô tại Hà Nội xem chi tiết Tại Đây
Bảng báo giá xây dựng cải tạo sửa chữa nhà Hà Nội xem chi tiết Tại Đây
Bảng báo giá xây dựng cải tạo sửa chữa nhà tại Hà Nội xem chi tiết Tại Đây
Buổi 1: Khảo sát - Tư vấn hiện trường - Đề xuất biện pháp - Gửi báo giá qua Email
Buổi 2: Đàm phán & Ký hợp đồng - Hai bên thực hiện dịch vụ ngay sau khi ký kết hợp đồng.
Gồm các bước cụ thể như sau:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng.
Quý khách hàng liên hệ gọi điện trực tiếp cho chúng tôi :
Hotline : 0979094438
Chúng tôi sẽ tư vấn, tiếp nhận yêu cầu và hẹn lịch làm việc cụ thể với quý khách hàng.
Bước 2: Khảo sát công trình.
Khảo sát công trình với lịch đã hẹn trước, chúng tôi sẽ tới trực tiếp công trình của quý khách khảo sát hiện trạng, tư vấn
phương án cải tạo sửa chữa, lựa chọn vật liệu cho phù hợp.
Bước 3: Thiết kế, lập dự toán và báo giá công trình.
Cụ thể hóa phương án: Bộ phận kiến trúc sư, kỹ sư lên phương án thiết kế công trình, lập dự toán và báo giá tới khách
hàng phê duyệt.
Bước 4: Thương thảo và ký kết hợp đồng.
Ký hợp đồng thi công (nếu khách hàng chấp thuận báo giá). Phương án thi công, dự toán được phê duyệt sẽ được cụ thể
hóa bằng hợp đồng thi công.
Bước 5: Thực hiện hợp đồng.
Thi công căn cứ theo hợp đồng, chúng tôi sẽ tiến hành thi công theo kế hoạch như trong hợp đồng đã ký kết. Các hạng
mục phát sinh ( nếu có) sẽ được thông báo và thỏa thuận cho quý khách cụ thể.
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao công trình
Sau khi hoàn thành công trình, Chúng tôi sẽ tiến hành nghiệm thu công trình và bàn giao cho quý khách.
Bước 7: Thanh lý hợp đồng và bảo hành công trình
Thanh lý hợp đồng với khách hàng, bảo hành các hạng mục thi công.